UBND TỈNH NGHỆ AN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
Số: 550/SGDĐT-TCCB
Nghệ An, ngày 26 tháng 3 năm 2018 V/v thẩm định hồ sơ thi thăng hạng
từ hạng II lên hạng I GVPT năm 2018
. Kính gửi:
- Các phòng giáo dục và đào tạo huyện, thành phố, thị xã;
- Các TT GDTX, TT GDNN-GDTX huyện, thành phố, thị xã;
- Các đơn vị trực thuộc Sở.
Thực hiện Kế hoạch số 89/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo công văn số 829/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 06/3/2018 về việc tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng II lên hạng I năm 2018; công văn số 1601/UBND.VX ngày 13/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn cụ thể việc lập danh sách và hồ sơ dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng II lên hạng I đối với giáo viên THCS và THPT công lập, cụ thể như sau:
I. Hồ sơ Hồ sơ đăng kí dự thi gồm:
1. Đơn đăng kí dự thi (mẫu số 1a, 1b).
2. Bản sao sơ yếu lí lịch (mẫu số 2).
3. Bản nhận xét viên chức (theo mẫu số 3a, 3b): Thủ trưởng đơn vị nhận xét cấp phó và giáo viên; Thủ trưởng cấp trên (phòng/sở) nhận xét thủ trưởng đơn vị cơ sở.
4. Danh sách dự thi (mẫu số 4a, 4b, tệp kèm theo trên Excel, không được sửa mẫu của Bộ).
5. Biên bản thẩm định (mẫu số 5).
6. Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận:
6.1. Bằng tốt nghiệp ĐHSP trở lên hoặc đại học khác có chứng chỉ sư phạm đối với giáo viên THCS; Bằng tốt nghiệp thạc sỹ đúng hoặc phù hợp với môn học giảng dạy trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ đối với giáo viên THPT nếu không có bằng ĐHSP.
6.2. Giấy chứng nhận CSTĐ cấp cơ sở hoặc giáo viên dạy giỏi hoặc giáo viên chủ nhiệm giỏi hoặc tổng phụ trách đội giỏi cấp huyện trở lên (đối với giáo viên THCS); Giấy chứng nhận CSTĐ cấp tỉnh hoặc giáo viên THPT dạy giỏi hoặc giáo viên THPT chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh (đối với giáo viên THPT).
6.3. Bằng, chứng chỉ để minh chứng cho việc miễn thi ngoại ngữ, tin học theo quy định tại Thông tư 20/2017/TTBGDĐT ngày 18/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập.
6.4. Quyết định bổ nhiệm giáo viên hạng II.
6.5. Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu là giáo viên ngoại ngữ thì phải có trình độ ngoại ngữ thứ hai bậc 3).
6.6. Chứng chỉ tin học chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông.
6.7. Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng hạng I.
6.8. Công trình khoa học (dùng cho nhà giáo THPT).
6.9. Hoặc chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí việc làm yêu cầu có sử dụng tiếng dân tộc.
* Lưu ý: - Các mục (thuộc khoản I. Hồ sơ): 1, 2, 3, 4, 5, (6.1), (6.2), (6.3), (6.4) (6.6), (6.7), (6.8) và (6.9 đối với nhà giáo sử dụng tiếng dân tộc): Bắt buộc phải nộp vào hồ sơ.
- Các mục (6.5), (6.6): Nếu đã có chứng chỉ thì nộp và thông kê; nếu chưa có chứng chỉ nhưng có trình độ tương ứng thì vẫn được thống kê vào cột (12), (13) của mẫu 4a, 4b. Trước lúc cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định bổ nhiệm vào hạng I trong năm 2018, cá nhân phải nộp đầy đủ chứng chỉ theo quy định.
- Mục (6.8): Dùng cho nhà giáo THPT, được thống kê vào cột (14) của mẫu 4b: Ghi rõ tên đề án, công trình KH được công nhận ở cấp tỉnh hoặc cấp Bộ
- Nhà giáo bộ môn ngoại ngữ đăng kí dự thi ngoại ngữ thứ hai, một trong các ngoại ngữ: Anh, Trung, Nga, Pháp, Đức.
- Danh sách, hồ sơ dự thi được lưu tại đơn vị cơ sở, phòng và Sở Giáo dục và Đào tạo.
II. Danh sách đề nghị dự thi Danh sách được lập trên Excel theo mẫu 4a, 4b.
1. Đơn vị cơ sở thuộc phòng giáo dục và đào tạo: Lập danh sách gửi phòng GDĐT, xếp theo thứ tự tương ứng giữa danh sách và hồ sơ, qua hộp thư điện tử và bản gốc có chữ kí, đóng dấu.
2. Phòng GDĐT: Sau khi thẩm định, lập danh sách xếp hồ sơ theo thứ tự tương ứng với danh sách, theo từng đơn vị kế tiếp nhau, gửi qua hộp thư điện tử và 1 bản gốc có chữ kí, đóng dấu khi mang về Sở thẩm định, theo lịch.
3. Các đơn vị trực thuộc Sở: Cá nhân tự làm hồ sơ có xác nhân của thủ trưởng đơn vị (thủ trưởng đơn vị do Phòng TCCB trình lãnh đạo Sở xác nhận). Giao Ban cán sự Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên hạng I lập danh sách, xếp theo thứ tự hồ sơ, trực tiếp Phòng TCCB thẩm định theo lịch.
III. Thẩm định hồ sơ dự thi Hồ sơ thẩm định gồm: Danh sách đăng kí dự thi, hồ sơ quy định nói trên và biên bản thẩm định (lưu ý phải có văn bằng chứng chỉ minh chứng cho miễn thi)
- Phòng giáo dục và đào tạo
Thẩm định từ ngày 03-05/4/2018. Các đơn vị thành lập tổ thẩm định, thành phần gồm:
- Đơn vị cơ sở: Thủ trưởng, phó thủ trưởng, tổ trưởng chuyên môn.
- Phòng GDĐT: Đại diện lãnh đạo, chuyên viên phụ trách cấp THCS, chuyên viên tổ chức cán bộ làm thư kí thẩm định cho các trường THCS và trung tâm GDTX, GDNN-GDTX thuộc huyện. Cử chuyên viên TCCB mang danh sách và hồ sơ về Sở thẩm định (lịch kèm theo).
2. Đơn vị trực thuộc Sở:
- Đơn vị cơ sở: Thủ trưởng, phó thủ trưởng, tổ trưởng chuyên môn.
- Cá nhân nộp về Lớp trưởng Lớp Bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh giáo viên THPT hạng I tại Trường THPT Lê Viết Thuật). Sở giao Ban cán sự lớp bồi dưỡng lập danh sách, mang hồ sơ về Sở thẩm định (lịch kèm theo).
Giao Phòng Tổ chức cán bộ tổ chức thẩm định theo lịch, lập danh sách (1 bản qua phần mềm điện tử, 1 bản in) và hồ sơ có liên quan, trình Giám đốc xem xét, ký gửi Bộ trước ngày 14/4/2018).
Sở yêu cầu các đơn vị nghiên cứu kĩ nội dung công văn, thực hiện đúng hướng dẫn nói trên. Cá nhân chịu trách nhiệm về tính xác thực trong việc kê khai; đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm trong việc xác nhận, thẩm định, lập danh sách dự thi.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ;
- UBND huyện, tp, tx;
- Các PGĐ;
- TTCĐ ngành;
(Đã kí) - Các phòng, ban Sở;
- Lưu VT.
Nguyễn Thị Kim Chi LỊCH THẨM ĐỊNH HỒ SƠ DỰ THI THĂNG HẠNG GIÁO VIÊN HẠNG I, TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (kèm theo công văn số: 550 /SGD ĐT.TCCB ngày 26 /3/2018)
TT | Đơn vị | Ngày thẩm định | Ghi chú |
1 | Vinh | Ngày 06/4/2018 | Buổi sáng |
2 | Hưng Nguyên | Ngày 06/4/2018 | Buổi sáng |
3 | Nam Đàn | Ngày 06/4/2018 | Buổi sáng |
4 | Cửa Lò | Ngày 06/4/2018 | Buổi chiều |
5 | Nghi Lộc | Ngày 06/4/2018 | Buổi chiều |
6 | Diễn Châu | Ngày 06/4/2018 | Buổi chiều |
7 | Quỳnh Lưu | Ngày 7/4/2018 | Buổi sáng |
8 | Hoàng Mai | Ngày 7/4/2018 | Buổi sáng |
9 | Yên Thành | Ngày 7/4/2018 | Buổi sáng |
10 | Đô Lương | Ngày 7/4/2018 | Buổi chiều |
11 | Thanh Chương | Ngày 7/4/2018 | Buổi chiều |
12 | Tân Kì | Ngày 9/4/2018 | Buổi sáng |
13 | Anh Sơn | Ngày 9/4/2018 | Buổi sáng |
14 | Con Cuông | Ngày 9/4/2018 | Buổi sáng |
15 | Tương Dương | Ngày 9/4/2018 | Buổi chiều |
16 | Kì Sơn | Ngày 9/4/2018 | Buổi chiều |
17 | Nghĩa Đàn | Ngày 9/4/2018 | Buổi chiều |
18 | Thái Hòa | Ngày 10/4/2018 | Buổi sáng |
19 | Quỳ Hợp | Ngày 10/4/2018 | Buổi sáng |
20 | Quỳ Châu | Ngày 10/4/2018 | Buổi sáng |
21 | Quế Phong | Ngày 10/4/2018 | Buổi chiều |
22 | Khối trực thuộc Sở | Ngày 10/4/2018 | Buổi chiều |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Từ giáo viên THCS hạng II lên giáo viên THCS hạng I năm 2018
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Đồng kính gửi:……………………………………………………………..
Tên tôi là (chữ in hoa): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nam (nữ): . . . . .
Ngày tháng năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nơi ở hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đơn vị công tác : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trình độ chuyên môn cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày tháng năm được tuyển dụng vào ngành: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: . . . . . . . . . . . . . mã số: . . . . . . .
Thời gian bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: . . . . . . . . . . . . .
Hệ số lương hiện hưởng: . . . . . . . . . . . ngày tháng năm xếp: …./…../………..
Sau khi nghiên cứu các quy định về việc thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên THCS hạng II lên giáo viên THCS hạng I năm 2018 tại Công văn số …….. ngày …………. của …………………………………. và các văn bản hiện hành khác, tôi tự đánh giá ……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi làm đơn này kính đề nghị …………….. xem xét cho tôi được tham dự kỳ thi thăng hạng từ giáo viên THCS hạng II lên giáo viên THCS hạng I năm 2018.
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm có: 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . , ngày .… tháng …. năm …. Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Từ giáo viên THPT hạng II lên giáo viên THPT hạng I năm 2018
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Đồng kính gửi:……………………………………………………………..
Tên tôi là (chữ in hoa): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nam (nữ): . . . . .
Ngày tháng năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nơi ở hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đơn vị công tác :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trình độ chuyên môn cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày tháng năm được tuyển dụng vào biên chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: . . . . . . . . . . . . . mã số: . . . . . . .
Thời gian bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: . . . . . . . . . . . . .
Hệ số lương hiện hưởng: . . . . . . . . . . . ngày tháng năm xếp: …./…../………..
Sau khi nghiên cứu các quy định về việc thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên THPT hạng II lên giáo viên THPT hạng I năm 2018 tại Công văn số …….. ngày …………. của ………………. và các văn bản hiện hành khác, tôi tự đánh giá ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi làm đơn này kính đề nghị …………….. xem xét cho tôi được tham dự kỳ thi thăng hạng từ giáo viên THPT hạng II lên giáo viên THPT hạng I năm 2018.
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm có: 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . , ngày .… tháng …. năm …. Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 2 Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức……………. | Số hiệu viên chức: ………….. |
Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức ……………………………. | |
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………………. 2) Tên gọi khác:…………………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ……tháng……năm……….., Giới tính (nam, nữ): ………………... 4. Nơi sinh: Xã …………….., Huyện…………….., Tỉnh ………………………. 5) Quê quán: Xã ……………., Huyện…………….., Tỉnh ……………………… |
6) Dân tộc: …………………………………………….., 7) Tôn giáo: …………………………….. 8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………… (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 9) Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………… (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: …………………………………………………………….. 11) Ngày tuyển dụng:…../…./……, Cơ quan tuyển dụng: ……………………………………….… 12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ………………………………………………………………….. (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm) 13) Công việc chính được giao: …………………………………………………………………….. 14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………….Mã số: ………………………………..… Bậc lương:…, Hệ số:…, Ngày hưởng: …../..…./…, Phụ cấp chức vụ:……. Phụ cấp khác:……...… 15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): …………………………. 15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ………………………………………………………… (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành) 15.3- Lý luận chính trị: ……………....................…..15.4- Quản lý nhà nước:……………………... (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự) 15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp…………………... ……………………… 15.6- Ngoại ngữ: ………………........…………..15.7- Tin học:………………………….………… (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... ) (Trình độ A, B, C,...) 16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/…../……, Ngày chính thức:…../…../………..…… 17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ……………………………………………..……….… (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó) 18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao nhất: ……..….. 19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ……………………………………………………..…… (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú) 20) Sở trường công tác: …………………………………………………………...………………… 21) Khen thưởng: ……………………………....... 22) Kỷ luật: …………………………… (Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) 23) Tình trạng sức khỏe:………………, Chiều cao:…, Cân nặng: …… kg, Nhóm máu: … 24) Là thương binh hạng: …./….., Là con gia đình chính sách: …………………………… (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) 25) Số chứng minh nhân dân: ……….Ngày cấp: …../…../….. 26) Số sổ BHXH: ………… 27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm- Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | …………………. | …………………….. | …/…-…/… | …………….. | …………………… | Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư …… 28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … | ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… | ………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… | |
|
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC Tháng/năm | | | | | | | | | |
Mã CDNN/bậc | | | | | | | | | |
Hệ số lương | | | | | | | | | |
30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) | ………, Ngày….tháng……năm 20…… Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC
(Dùng cho kì thi thăng hạng giáo viên THCS hạng II lên giáo viên THCS hạng I năm 2018) Họ và tên viên chức: ...............................................................................................
Đơn vị công tác: .....................................................................................................
1 - Đạo đức nghề nghiệp............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................................................................................................................
2 - Năng lực chuyên môn:............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................................................................................................................
3 - Khả năng đáp ứng các nhiệm vụ của chức danh giáo viên THCS hạng I............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở chức danh nghề nghiệp Giáo viên THCS hạng I, chúng tôi nhất trí cử Ông (Bà) ………………. tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giáo viên THCS hạng II lên Giáo viên THCS hạng I năm 2018.
.................., ngày …… tháng …… năm …….
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC
(Dùng cho kì thi thăng hạng giáo viên THPT hạng II lên giáo viên THPT hạng I năm 2018) Họ và tên viên chức: ...............................................................................................
Đơn vị công tác: .....................................................................................................
1 - Đạo đức nghề nghiệp............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................................................................................................................
2 - Năng lực chuyên môn:............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................................................................................................................
3 - Khả năng đáp ứng các nhiệm vụ của chức danh giáo viên THPT hạng I............................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................................................................................................................
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở chức danh nghề nghiệp Giáo viên THPT hạng I, chúng tôi nhất trí cử Ông (Bà) ………………. tham dự kỳ thi thăng hạng từ giáo viên THPT hạng II lên giáo viên THPT hạng I năm 2018.
.................., ngày …… tháng …… năm …….
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 5 ………….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Đơn vị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TỪ HẠNG II LÊN HẠNG I, NĂM 2018 Hôm nay, ngày tháng 4 năm 2018, tại: ……….., tổ thẩm định gồm:
1. Đại diện cơ quan, đơn vị (tổ thẩm đinh): - ……..
- ……..
- ………
2. Đại diện đơn vị được thẩm định: - …………….
- …………....
- ...................
3, Nội dung: Tổ chức thẩm định các điều kiện tiêu chuẩn dự thi thăng hạng II lên hạng I năm 2018 theo quy đinh tại Kế hoạch số 89/KH-BGD ĐT ngày 06/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo tại công văn số: …./SGDĐT.TCCB và các quy định của Bộ về tiêu chuẩn chức danh hạng giáo viên hạng I. Kết quả như sau:
Đơn vị: ………..
3.1. Tổng số đơn vị có nhà giáo dự thi: ……… / Tống số đơn vị:……..
3.2. Tổng số nhà giáo đăng kí dự thi hạng I: …..../TS nhà giáo hạng II hiện có: .…
3.3. Tổng số nhà giáo có đầy đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi:……
- Tổng số có trình độ về tin học theo quy định: ….……,
Trong đõ có chứng chỉ: ………... , chưa có chứng chỉ: ……….
- Tổng số có trình độ về ngoại ngữ theo quy định: ………,
Trong đó có chứng chỉ: ….. ….., chưa có chứng chỉ: ………….
- Tổng số đang tham gia bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng I: ………
- Kết luận: Tổng số nhà giáo đủ điều kiện, tiêu chuẩn đề nghị được dự thi: …..
(Có danh sách kèm theo)
Trong đó: Miễn thi Tin học: …..……; Miễn thi Ngoại ngữ: …………
(Văn bằng, chứng chỉ minh chứng cho miễn thi được phô tô công chứng gử kèm theo danh sách về Bộ).
Cá nhân chịu trách nhiệm nộp các chứng chỉ còn nợ nói trên về phòng/Sở trước lúc trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định bổ nhiệm hạng .
Danh sách dự thi được thống nhất lập hoàn chỉnh ngay sau khi thẩm định (không sửa đổi, bổ sung thêm).
Biên bản lập thành 3 bản có giá trị như nhau, lưu đơn vị cơ sở và tổ thẩm định các cấp.
| Đại diện Đơn vị được thẩm định | Người thẩm định Đơn vị thẩm định |
(Họ tên, chức vụ, kí) (Họ, tên, kí) (Họ tên, chức vụ, kí, đóng dấu)